Bảng giá vàng sáng 2/8: Tiếp đà tăng ‘phi mã’, SJC ‘rộng cửa’ tới mốc 69 triệu đồng, chênh lệch mua – bán ổn định quanh ngưỡng 1 triệu đồng 09:08 02/08/2022

Bảng giá vàng sáng 2/8: Tiếp đà tăng ‘phi mã’, SJC ‘rộng cửa’ tới mốc 69 triệu đồng, chênh lệch mua – bán ổn định quanh ngưỡng 1 triệu đồng

Tóm tắt

  • Tiếp đà đi lên, SJC sáng nay đồng loạt tăng mạnh từ 500.000-700.000 đồng/lượng.
  • Giá mua vượt 67 triệu đồng, giá bán “nhảy” lên ngưỡng 68,4 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua vào – bán ra duy trì trong khoảng 800.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,40 – 68,42 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

SJC Hồ Chí Minh, cũng tăng 600.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 67,40 – 68,40 triệu đồng/lượng.

DOJI Hà Nội, bật tăng 700.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 67,40 – 68,40 triệu đồng/lượng.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào – bán ra cùng tăng 500.000 đồng/lượng so với cuối ngày 1/8, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 67,50 – 68,30 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,40 – 68,40 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 67,42 – 68,39 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 2/8

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571