Bảng giá vàng sáng 30/7: Nối nhịp tăng, SJC vươt 66,8 triệu đồng sáng cuối tuần 09:43 30/07/2022

Bảng giá vàng sáng 30/7: Nối nhịp tăng, SJC vươt 66,8 triệu đồng sáng cuối tuần

Tóm tắt

  • Sau phiên tăng mạnh hôm qua, giá vàng miếng sáng nay tiếp đà khởi sắc với nhịp tăng tích cực.
  • Hiện tại, các đơn vị điều chỉnh giá tăng với biên độ khoảng 100.000-300.000 đồng mỗi lượng.
  • Chênh lệch mua vào – bán ra biến động trong khoảng 800.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h30 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,82 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,00 – 66,00 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,70 – 66,50 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,80 – 66,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 29/7.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,82 – 66,79 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 100.000 đồng/lượng, giá bán tăng 90.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Sáu.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 30/7

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571