Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, tăng 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,30 – 66,32 triệu đồng/lượng.
Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng điều chỉnh tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,80 – 65,80 triệu đồng/lượng, tăng 1,3 triệu đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, tăng 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 28/7, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,00 – 66,00 triệu đồng/lượng.
Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,32 – 66,28 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đều tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 29/7
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Cà phê Arabica đi xuống khi GDP Mỹ giảm, Robusta tiếp đà tăng đẩy giá trong nước áp sát mốc 44.000 đồng
08:38 AM 29/07
Nhận định CK phái sinh phiên 29/7: VN30-Index sẽ tạm thời tranh chấp tại vùng 1.230-1.240 điểm
08:14 AM 29/07
Triều Tiên không ngại đối đầu quân sự với Mỹ, cảnh báo sẵn sàng sử dụng vũ khí hạt nhân
06:03 PM 28/07
Ukraine đe dọa “sẽ không ngần ngại tấn công các vùng lãnh thổ của Nga nếu thấy cần thiết”
05:23 PM 28/07
Nga: GDP giảm 4% trong quý II/2022
04:18 PM 28/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,850 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |