Thị trường hôm nay nhận được lực kéo chủ đạo từ nhóm cổ phiếu trụ như GAS, BCM, MSN,…. tuy nhiên với lực chốt lời mạnh ở một số bluechips như VIC, BID, HPG khiến cho thị trường không giữ được sắc xanh và đóng cửa đỏ nhẹ.
Hôm nay còn có sự đóng góp không nhỏ của cổ phiếu nhóm dầu khí khi riêng ngành này đã góp gần hơn 1,5 điểm cho đà tăng của VN-Index. Trong khi đó, cổ phiếu của các nhà băng đánh mất vai trò dẫn dắt với nhiều mã đảo chiều giảm và tác động tiêu cực lên chỉ số, điển hình như BID, CTG, ACB, SHB,…
Thanh khoản thị trường tiếp tục duy trì ở mức thấp với giá trị giao dịch khớp lệnh trên HOSE giảm 12% so với phiên hôm qua, còn 9.786 tỷ đồng. Tính chung toàn thị trường thì thanh khoản đạt 12.954 tỷ đồng, tương đương hơn 610 triệu cổ phiếu được mua – bán.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tổng thống Biden mắc Covid-19 dù đã tiêm 4 mũi vắc xin
03:08 PM 22/07
Bảng giá vàng sáng 22/7: SJC hồi phục mạnh với nhịp tăng trên 1 triệu đồng mỗi lượng, giá bán ‘vọt’ lên trên mốc 66 triệu đồng
09:13 AM 22/07
Đà tăng bị chặn lại, thị trường cà phê đồng loạt suy yếu
08:43 AM 22/07
Nga tuyên bố sẽ ngừng xuất khẩu dầu mỏ nếu mức giá trần thấp
05:18 PM 21/07
EU nhất trí áp lệnh cấm nhập khẩu vàng Nga
04:08 PM 21/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |