Bảng giá vàng sáng 22/7: SJC hồi phục mạnh với nhịp tăng trên 1 triệu đồng mỗi lượng, giá bán ‘vọt’ lên trên mốc 66 triệu đồng 09:13 22/07/2022

Bảng giá vàng sáng 22/7: SJC hồi phục mạnh với nhịp tăng trên 1 triệu đồng mỗi lượng, giá bán ‘vọt’ lên trên mốc 66 triệu đồng

Tóm tắt

  • Vàng miếng SJC sáng nay tăng mạnh trở lại với mức điều chỉnh từ 800.000-1.100.000 đồng.
  • Giá mua hiện đã vượt mốc 64 triệu đồng, giá bán cũng được đẩy lên trên mốc 66 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua vào – bán ra vẫn bị “ghim” quanh ngưỡng 2 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,30 – 66,32 triệu đồng/lượng, tăng 1,1 triệu đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, tăng 1,1 triệu đồng/lượng cả hai chiều mua – bán ra so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,00 – 66,00 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 1 triệu đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 64,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Hệ thống Phú Quý, mua vào và bán ra cùng tăng 900.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 62,20 – 61,10 triệu đồng/lượng.

BTMC, điều chỉnh tăng 900.000 đồng/lượng giá mua và 880.000 đồng/lượng giá bán so với cuối ngày 21/7, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 64,25 – 66,08 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 22/7

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570