Bảng giá vàng sáng 21/7: Mất đà, SJC lại ‘rớt thảm’ gần 2 triệu, chênh lệch mua – bán duy trì mức 2 triệu đồng 09:23 21/07/2022

Bảng giá vàng sáng 21/7: Mất đà, SJC lại ‘rớt thảm’ gần 2 triệu, chênh lệch mua – bán duy trì mức 2 triệu đồng

Tóm tắt

  • Không giữ được đà tăng, SJC sáng nay giảm mạnh từ 800.000-1.700.000 đồng mỗi lượng.
  • Giá mua lùi về mốc 63 triệu, giá bán mất mốc 66 triệu đồng
  • Chênh lệch mua vào và bán ra biến động quanh ngưỡng 2 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h15 sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,00 – 65,00 triệu đồng/lượng, giảm 1,7 triệu đồng/lượng chiều mua và 1,5 triệu đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,00 – 65,00 triệu đồng/lượng, cũng giảm 1,7 triệu đồng/lượng mua vào và 1,5 triệu đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Tại DOJI Hà Nội, giá mua giảm 1,2 triệu đồng/lượng, giá bán giảm 800.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 63,00 – 65,00 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,00 – 65,00 triệu đồng/lượng, giảm 1,5 triệu đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 20/7.

Tại Hệ thống Phú Quý, cùng giảm 1,2 triệu đồng/lượng cmua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 63,00 – 65,00 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 63,03 – 64,98 triệu đồng/lượng, giảm 1,2 triệu đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 21/7

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 -20 25,720 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140