EXIMBANK- Chiến lược giao dịch
Thị trường hôm qua cũng chứng kiến bài phát biểu của một số quan chức Fed, trong đó có chủ tịch Janet Yellen. Chủ tịch Fed đã không đề cập đến chính sách tiền tệ nhưng bà cho rằng nền kinh tế Mỹ đang trên đà hồi phục và thị trường lao động cũng cải thiện đáng kể. Phó Chủ tịch Fed Fischer đã đề cập đến vấn đề chính sách, ông nhận định rằng 2 lần tăng lãi suất nữa là hợp lý.
Dự kiến vào lúc 11h30 GMT hôm nay, ông Tim Barrow, đại diện thường trực của Anh tại EU, sẽ gửi thư tới Chủ tịch Hội đồng châu Âu Donald Tusk chính thức thông báo cho châu Âu rằng chính phủ nước này đã kích hoạt Điều 50 của Hiệp ước Lisbon. Bức thư đã được Thủ tướng Anh Theresa May ký vào hôm qua 28/03. Cùng lúc đó, ở London, bà May sẽ đưa ra tuyên bố tại Hạ viện Anh, xác nhận quá trình Brexit đã bắt đầu. Thông báo chính thức này sẽ khởi động thời hạn 2 năm đàm phán giữa Anh và EU để đi tới các điều khoản Anh tách khỏi liên minh và thiết lập quan hệ trong tương lai giữa hai bên.
Trong những ngày tới, vấn đề được thị trường quan tâm là thông điệp của EU về chiến lược đàm phán của khối này với Anh. Các nhà lãnh đạo EU cho biết họ không muốn trừng phạt Anh. Tuy nhiên, với sự trỗi dậy của những người theo chủ nghĩa dân tộc và các đảng chống lại EU, họ có thể không có đủ khả năng để đem lại cho Luân Đôn các điều khoản hào phóng vì điều này sẽ khuyến khích những quốc gia khác nối gót Anh rời khỏi liên minh.
Chiến lược giao dịch vàng
Bán: 1254
Mục tiêu: 1242
Dừng lỗ: 1260
VNINVEST- Chiến lược giao dịch
Pivot: 1248.35
Chiến lược giao dịch:
Sell: 1250 SL: 1260 TP: 1238
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1252 – 1256 – 1263
Mức hỗ trợ: 1246 – 1241– 1236
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,750 0 | 25,840 10 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 92,500700 | 94,200700 |
Vàng nhẫn | 92,500700 | 94,230700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |