Thị trường chứng khoán trong nước sáng nay có sự vận động tốt quanh mốc 1.240 điểm. Hầu hết các nhóm ngành đều khởi sắc. Đáng chú ý, nhóm cổ phiếu ngân hàng giao dịch tích cực, đóng góp cho đà tăng điểm của chỉ số, tiêu biểu như CTG, MBB, VPB, ACB, TPB, TCB. Đây đều là các mã nằm trong Top ảnh hưởng tích cực lên VN-Index.
Ở dòng phân đạm, hai cổ phiếu DPM và DCM có tăng trên 3,5%, và đều thuộc top các mã được mua ròng mạnh từ khối ngoại.
Sắc xanh bao phủ nhóm VN30 với 21 mã tăng giá, 6 mã giảm giá và 4 mã tham chiếu. Vận động tích cực của nhóm này đóng vai trò dẫn dắt chỉ số. Ở chiều ngược lại, các cổ phiếu là BCM, GAS, VIC, VCB, SAB, HPG tạo lực cản.
Tạm dừng phiên sáng, sàn HOSE ghi nhận 253 mã tăng, 163 mã giảm và 73 mã đứng giá. Trên sàn HNX, có 110 mã tăng, 80 mã giảm và 47 mã đứng giá. Thanh khoản thị trường ở mức thấp với giá trị giao dịch đạt hơn 8.749 tỷ đồng. Khối ngoại bán ròng hơn 200 tỷ đồng trên HoSE.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Hoạt động ‘đào chui’ tăng mạnh, Trung Quốc trở thành trung tâm khai thác Bitcoin lớn thứ hai thế giới bất chấp lệnh cấm từ chính phủ
04:53 PM 19/05
Liên Hợp Quốc hạ dự báo kinh tế toàn cầu năm 2022 xuống 3,1%
03:48 PM 19/05
Goldman Sachs và một số tổ chức tài chính quốc tế cùng hạ dự báo tăng trưởng kinh tế Trung Quốc năm 2022
03:18 PM 19/05
EU lên kế hoạch đầu tư ‘khủng’ để ‘cai nghiện’ dầu Nga
02:18 PM 19/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -70 | 27,820 950 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,400 | 159,400 |
| Vàng nhẫn | 157,400 | 159,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |