Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.451 VND/USD, tỷ giá trần 23.839 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục tăng ở đa số các đơn vị.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.000 – 23.310 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 15 đồng so với chốt phiên 19/5.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.025 – 23.305 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.031 – 23.316 VND/USD, tăng 7 đồng chiều mua và 6 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm.
Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.016 – 23.316 VND/USD, tăng 3 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.060 – 23.270 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.900 – 23.950 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Hoạt động ‘đào chui’ tăng mạnh, Trung Quốc trở thành trung tâm khai thác Bitcoin lớn thứ hai thế giới bất chấp lệnh cấm từ chính phủ
04:53 PM 19/05
Liên Hợp Quốc hạ dự báo kinh tế toàn cầu năm 2022 xuống 3,1%
03:48 PM 19/05
Goldman Sachs và một số tổ chức tài chính quốc tế cùng hạ dự báo tăng trưởng kinh tế Trung Quốc năm 2022
03:18 PM 19/05
EU lên kế hoạch đầu tư ‘khủng’ để ‘cai nghiện’ dầu Nga
02:18 PM 19/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |