Tỷ giá VND/USD sáng 18/4: Tỷ giá liên ngân hàng tăng mạnh, TT tự do biến động không đồng nhất 10:33 18/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 18/4: Tỷ giá liên ngân hàng tăng mạnh, TT tự do biến động không đồng nhất

Hôm nay (18/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.107 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.414 VND/USD, tỷ giá trần 23.800 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng mạnh.

Cập nhật lúc 10h15, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.750 – 23.060 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.760 – 23.040 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.784 – 23.059 VND/USD, tăng 19 đồng chiều mua, tăng 14 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.757 – 23.057 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 17 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.810 – 23.010 VND/USD, tăng 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 23.040 VND/USD, mua vào giảm 5 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 18/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.260 – 23.330 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900 80,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570