Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) hôm thứ Năm đã báo cáo một lượng khí đốt tự nhiên 15 Bcf vào kho dự trữ trong tuần kết thúc vào ngày 8/4. Kết quả gần như phù hợp với kỳ vọng và khả quan khi so sánh với các chỉ tiêu lịch sử. Giá khí tự nhiên giao sau của Nymex tăng mạnh.
Trước báo cáo EIA, hợp đồng tương lai tháng 5 đã tăng 3,5 cent lên 7,032 USD/MMBtu. Tháng nhanh chóng tăng thêm lên tới 7,041 USD vào lúc 10:30 ET. Vào khoảng 11 giờ sáng, nó đã tăng 23,5 xu lên mức 7.232 USD.
Việc lưu trữ tương đối thấp ở Mỹ vào đầu mùa xuân càng làm giá khí đốt tự nhiên trên thị trường tăng cao hơn. Hàng tồn kho đang ở mức 1.397 Bcf, thấp hơn nhiều so với mức đầu năm là 1.836 Bcf và mức trung bình 5 năm là 1.700 Bcf.
Cuộc thăm dò của Reuters cho thấy mức tăng trung bình trong hàng tồn kho là 13 Bcf. Một cuộc khảo sát của Bloomberg cho thấy mức tăng trung bình là 15 Bcf.
EIA đã ghi nhận mức tăng 55 Bcf trong kho dự trữ trong giai đoạn trước đó và mức trung bình 5 năm là 33 Bcf. Theo EIA, mức tăng 28 Bcf ở Nam Trung bộ dẫn đầu tất cả các vùng và bao gồm việc tiêm 15 Bcf.
tygiausd.org
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Giá cà phê bước sang ngày giảm thứ ba liên tiếp trong bối cảnh giao dịch ít sôi động do gần lễ Phục Sinh
08:43 AM 15/04
Nhận định TTCK phiên 15/4: Chú ý đến nhóm cổ phiếu dịch vụ tài chính, hóa chất, bán lẻ
08:03 AM 15/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 50 | 26,850 -970 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,700 | 159,700 |
| Vàng nhẫn | 157,700 | 159,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |