Tỷ giá VND/USD sáng 14/4: NHTM ít biến động, TT tự do tiếp tục điều chỉnh giảm mạnh chiều bán 10:28 14/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 14/4: NHTM ít biến động, TT tự do tiếp tục điều chỉnh giảm mạnh chiều bán

Hôm nay (14/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.106 VND/USD, giảm nhẹ 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.413 VND/USD, tỷ giá trần 23.799 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 10h15, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 23.020 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.750 – 23.030 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.760 – 23.034 VND/USD, tăng 4 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.734 – 23.034 VND/USD, tăng 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.780 – 22.980 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.745 – 23.015 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 14/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 5 đồng chiều mua, giảm 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.265 – 23.300 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,39020 24,76020

  AUD

16,31918 17,01319

  CAD

17,67127 18,42329

  JPY

1650 1740

  EUR

26,73624 28,20425

  CHF

28,161-87 29,359-90

  GBP

31,89048 33,24749

  CNY

3,4165 3,5625