Tỷ giá VND/USD sáng 13/4: TT tự do giảm giá bán đồng USD, NHTM duy trì xu hướng đi lên 11:03 13/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 13/4: TT tự do giảm giá bán đồng USD, NHTM duy trì xu hướng đi lên

Hôm nay (13/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.108 VND/USD, giữ ổn định so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.415 VND/USD, tỷ giá trần 23.801 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay có ngân hàng Vietcombank điều chỉnh giảm, còn đa số các đơn vị khác tiếp tục với đà đi lên.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 23.020 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.745 – 23.025 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.758 – 23.033 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 3 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng  Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.733 – 23.033 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng giá mua – bán so với chốt phiên trước đó .

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.780 – 22.980 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 12/4.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.745 – 23.020 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với chốt phiên hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 13/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.270 – 23.330 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,39020 24,76020

  AUD

16,31918 17,01319

  CAD

17,67127 18,42329

  JPY

1650 1740

  EUR

26,73624 28,20425

  CHF

28,161-87 29,359-90

  GBP

31,89048 33,24749

  CNY

3,4165 3,5625