Giá gas sáng 28/3, tăng 0,62% lên mức 5,65 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 5/2022.
Giá khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) giao ngay tại châu Á ổn định trong tuần qua do nhu cầu của Nhật Bản ổn định. Song, nguồn cung từ Nga lại khá bất ổn khi Moskva yêu cầu một số quốc gia phải trả tiền mua khí đốt bằng đồng ruble.
Thị trường cũng đang cố gắng tìm hiểu tác động lâu dài đối với LNG sau khi Mỹ cho biết họ sẽ nỗ lực cung cấp 15 tỷ m3 LNG cho Liên minh châu Âu (EU) trong năm nay để giúp các nước trong khối cắt đứt nguồn cung cấp năng lượng từ Nga.
Các nguồn tin trong ngành cho biết, giá LNG trung bình cho đợt giao tháng 5 tới Đông Bắc Á được ước tính là 35,00 USD/mmBTU, giảm 0,50 USD so với mức được đưa ra vào tuần trước nữa.
Tại châu Á, các công ty tiện ích của Nhật Bản đã khai thác thị trường giao ngay sau khi một trận động đất đã đặt ra nhu cầu cao hơn đối với LNG để bổ sung vào kho dự trữ.
Vào hôm thứ Tư tuần trước (23/3), Tổng thống Nga Vladimir Putin cho biết, Nga sẽ tìm cách yêu cầu thanh toán bằng đồng rúp cho khí đốt bán cho các nước không có thiện chí. Điều này có thể làm tăng nguy cơ siết chặt nguồn cung và thậm chí khiến giá cao hơn nữa.
Hiện vẫn chưa rõ liệu Nga có quyền đơn phương thay đổi các hợp đồng hiện tại được thỏa thuận bằng đồng euro hay không.
Ông Alex Froley, Nhà phân tích khí đốt và LNG tại ICIS, cho biết: “Việc Nga yêu cầu được thanh toán bằng đồng rúp cho nguồn cung cấp khí đốt của họ đã làm tăng thêm một số bất ổn và biến động vào thị trường trong những ngày gần đây, và điều đó có thể tiếp diễn vào tuần tới”.
Các quan chức cấp cao của chính quyền Mỹ không nói rõ số lượng hoặc tỷ lệ phần trăm nguồn cung cấp thêm LNG sẽ đến từ quốc gia này.
Các nhà máy LNG của Mỹ đang sản xuất hết công suất và các nhà phân tích cho rằng, phần lớn lượng khí đốt bổ sung của Mỹ đến châu Âu xuất phát từ lượng xuất khẩu mà lẽ ra đã đi nơi khác.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |