Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giá cà phê giao dịch trong khoảng 40.800 – 41.400 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 5/2022 tăng 12 USD/tấn ở mức 2.148 USD/tấn, giao tháng 7/2022 tăng 13 USD/tấn ở mức 2.127 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 5/2022 giữ ở mức 221,85 cent/lb, giao tháng 7/2022 tăng 0,1 cent/lb ở mức 221,8 cent/lb.
Kết thúc tuần trước, giá cà phê Robusta kỳ hạn giao ngay tháng 5 giảm 19 USD/tấn. Trong khi đó, giá cà phê Arabica kỳ hạn giao ngay tháng 5 tăng 1,8 cent/lb, bằng với mức giảm tuần trước đó. Đầu tuần, hai sàn thể hiện xu hướng tăng khi đầu cơ New York đã quay lại tăng mua sau khi mạnh tay thanh lý vị thế ròng trong tuần trước đó.
Tiếp đó, cà phê Robusta có chuỗi ngày giảm liên tiếp. Vào ngày thứ Ba (24/3) Arabica vẫn đứng vững do dòng vốn ngoại hối tiếp tục chảy mạnh vào thị trường chứng khoán Brazil, đã hỗ trợ cho các mặt hàng nông sản xuất khẩu của quốc gia này.
Hai ngày tiếp theo, thị trường diễn biến tiêu cực khi báo cáo tồn kho được cấp chứng nhận tại hai sàn tiếp tục tăng lên, Arabica đứng ở mức cao 1 tháng rưỡi và Robusta đứng ở mức cao 2 tháng rưỡi. Điều này khiến các thị trường kỳ hạn chững lại đà tăng. Lúc này dòng vốn đầu cơ chảy mạnh về dầu thô do khả năng chiến sự Đông Âu còn chưa thấy hồi kết. Chứng khoán Mỹ cũng bật tăng trở lại khi các nhà đầu tư lấy lại niềm tin vào nền kinh tế Mỹ với các báo cáo dữ liệu kinh tế tích cực hơn.
Phiên cuối tuần này, giá cà phê thế giới hồi phục khi các cuộc họp thượng đỉnh của NATO và EU đang tìm biện pháp tháo gỡ khủng hoảng nguồn cung nhiên liệu cho châu Âu. Sự lạc quan từ các cuộc họp này đã hỗ trợ USDX và chứng khoán Mỹ đảo chiều tăng, trong khi giá vàng và dầu thô sụt giảm. Nhờ đó thị trường cà phê kỳ hạn được hưởng lợi khi thu hút dòng vốn đầu cơ chảy về.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |