Tỷ giá VND/USD sáng 28/3: TT tự do tăng giá bán – giảm giá mua, NHTM điều chỉnh không đồng nhất 10:48 28/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 28/3: TT tự do tăng giá bán – giảm giá mua, NHTM điều chỉnh không đồng nhất

Hôm nay (28/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.146 VND/USD, giảm 5 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.452 VND/USD, tỷ giá trần 23.840 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.695 – 23.005 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.725 – 23.005 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.737 – 23.012 VND/USD, giá mua tăng 7 đồng, giá bán tăng 2 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.709 – 23.009 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.725 – 23.005 VND/USD, chiều mua giảm 10 đồng, chiều bán giảm 5 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 28/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 15 đồng chiều mua, tăng 15 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.340 – 23.400 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,420-10 24,790-10

  AUD

16,41582 17,11486

  CAD

17,74469 18,50072

  JPY

1650 1750

  EUR

26,64723 28,10924

  CHF

28,322128 29,527134

  GBP

32,015198 33,378207

  CNY

3,4268 3,5728