Đây được xem là lần đầu tiên Bộ Tài chính Mỹ ra chỉ thị cho thị trường vàng về việc dừng giao dịch với các thực thể bị trừng phạt của Nga vào ngày 24/3.
“Công dân Mỹ bị cấm tham gia vào bất kỳ giao dịch nào – bao gồm cả các giao dịch liên quan đến vàng – với Ngân hàng Trung ương Liên bang Nga, Quỹ Tài chính Quốc gia của Liên bang Nga hoặc Bộ Tài chính Liên bang Nga”, Bộ Tài chính Mỹ viết.
Dẫn lời một quan chức cấp cao giấu tên cho biết: “Mục đích của chúng tôi là loại bỏ những lợi ích và đặc quyền mà Nga từng được hưởng với tư cách là một bên tham gia trật tự kinh tế quốc tế”.
Kho dự trữ vàng của Nga có giá trị khoảng 130 tỷ USD, lớn thứ năm thế giới. Moskva đã tăng cường thu mua vàng từ năm 2014, sau khi Mỹ bắt đầu áp lệnh trừng phạt lên Nga vì cuộc khủng hoảng ở Ukraine. Từ đó đến nay, kho dự trữ vàng của Nga đã tăng lên gấp đôi.
Thông báo mới nhất được đưa ra khi Mỹ vừa công bố gói trừng phạt mới đối với giới tinh hoa, các nhà lập pháp và các công ty quốc phòng Nga nhằm gia tăng sức ép lên Moskva.
Mỹ cho biết Nga có thể và đã sử dụng vàng để hỗ trợ đồng ruble như một cách nhằm đối phó với tác động của các biện pháp trừng phạt. Một cách có thể thực hiện là sử dụng vàng để mua bán ngoại hối trên thị trường quốc tế – vốn không phải là mục tiêu của các lệnh trừng phạt hiện nay. Một cách khác là bán vàng thỏi qua các thị trường vàng và những người giao dịch. Vàng cũng có thể được sử dụng để mua bán trực tiếp các loại hàng hóa và dịch vụ.
Cuối ngày 24/3, Thủ tướng Anh Boris Johnson tiết lộ có những dấu hiệu cho thấy Nga đang sử dụng vàng để lách các lệnh trừng phạt. Vì vậy, London sẽ làm những việc cần thiết để đảm bảo Nga không thể bán vàng thỏi.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |