Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,50 – 56,50 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,58 – 56,33 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,40 – 56,35 triệu đồng/lượng, chiều mua tăng 200.000 đồng/lượng, chiều bán tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,10 – 56,30 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và 250.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt chiều qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,35 – 56,35 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 25/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |