Tỷ giá VND/USD sáng 25/3: Không ngừng ‘lao dốc’, giá USD tại TT tự do lùi sâu khỏi mốc 23.400 VND/USD 10:38 25/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 25/3: Không ngừng ‘lao dốc’, giá USD tại TT tự do lùi sâu khỏi mốc 23.400 VND/USD

Hôm nay (25/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.151 VND/USD, tăng 3 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.456 VND/USD, tỷ giá trần 23.846 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 23.010 VND/USD, giảm 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hang BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.730 – 23.010 VND/USD, giá mua và bán tăng 5 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.737 – 23.012 VND/USD, giảm 2 đồng chiều mua và 1 đồng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 23.010 VND/USD, giảm 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, tiếp tục đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.735 – 23.015 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 25/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 54 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.300 – 23.360 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,420-10 24,790-10

  AUD

16,41582 17,11486

  CAD

17,74469 18,50072

  JPY

1650 1750

  EUR

26,64723 28,10924

  CHF

28,322128 29,527134

  GBP

32,015198 33,378207

  CNY

3,4268 3,5728