Tỷ giá VND/USD sáng 14/3: NHTM và tỷ giá trung tâm tăng mạnh, TT tự do điều chỉnh không đồng nhất 10:48 14/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 14/3: NHTM và tỷ giá trung tâm tăng mạnh, TT tự do điều chỉnh không đồng nhất

Hôm nay (14/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.178 VND/USD, tăng 14 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.483 VND/USD, tỷ giá trần 23.873 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 23.020 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên trước.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.745 – 23.025 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.752 – 23.028 VND/USD, tăng 7 đồng chiều mua và 3 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.723 – 23.023 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.770 – 22.970 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.740 – 23.020 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 14/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 5 đồng chiều mua, tăng 35 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.430 – 23.500 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,990 20 25,080 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 80,800800 82,3001,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,380-20 24,750-20

  AUD

16,48094 17,18198

  CAD

17,84494 18,60398

  JPY

1650 1740

  EUR

26,79079 28,26183

  CHF

28,33654 29,54256

  GBP

32,045-2 33,409-2

  CNY

3,4284 3,5754