Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 57,00 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,67 – 56,97 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 250.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 57,00 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và 150.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,35 – 56,45 triệu đồng/lượng, mua vào không đổi, bán ra giảm 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,55 – 56,55 triệu đồng/lượng, giảm 600.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 14/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 14 – 18/3
08:08 AM 14/03
FED tăng lãi suất tác động thế nào đến giá vàng tuần tới?
08:03 AM 14/03
Nhận định TTCK phiên 14/3: Tâm lý thận trọng sẽ lên cao
08:03 AM 14/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |