Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 57,00 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,67 – 56,97 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 200.000 đồng/lượng, bán ra giảm 250.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,60 – 57,00 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và 150.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,35 – 56,45 triệu đồng/lượng, mua vào không đổi, bán ra giảm 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,55 – 56,55 triệu đồng/lượng, giảm 600.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 14/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Cảnh báo: Mua bán vàng không qua tài khoản thanh toán có thể bị phạt tới 20 triệu đồng
04:40 PM 30/12
Cập nhật Giá Vàng hôm nay 30/12: Vàng miếng – nhẫn sụt gần 4 triệu lúc mở cửa rồi hồi phục 500k
12:35 PM 30/12
Dấu ấn chúng tôi qua năm 2025: Lan tỏa thông tin minh bạch về vàng – bạc, mở rộng cộng đồng và phát triển ứng dụng đầu tư
11:45 AM 30/12
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 14 – 18/3
08:08 AM 14/03
FED tăng lãi suất tác động thế nào đến giá vàng tuần tới?
08:03 AM 14/03
Nhận định TTCK phiên 14/3: Tâm lý thận trọng sẽ lên cao
08:03 AM 14/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,780 30 | 26,840 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,700 | 154,700 |
| Vàng nhẫn | 152,700 | 154,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |