Nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,70 – 55,60 triệu đồng/lượng, tiếp tục đi ngang cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,77 – 55,62 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,65 – 55,55 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,58 – 55,45 triệu đồng/lượng, tăng 130.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt ngày 3/3.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,85 – 55,65 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 4/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Áp lực thanh lý cùng nhiều nguyên nhân đẩy giá cà phê tiếp tục giảm sâu trên cả hai sàn giao dịch thế giới
09:43 AM 04/03
Nhận định CK phái sinh phiên 4/3: Có nhịp tăng ngắn hạn và kiểm tra lại vùng cản 1.540 điểm
08:13 AM 04/03
Nhận định TTCK phiên 4/3: VN-Index sẽ có nhịp tăng ngắn hạn
08:03 AM 04/03
Bất chấp giá dầu tăng mạnh, OPEC+ nhất trí giữ nguyên kế hoạch tăng sản lượng như dự kiến
05:18 PM 03/03
Điểm tin đầu tư 3/3: Kì vọng vào đàm phán Nga – Ukraine
04:08 PM 03/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |