Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,46 – 55,41 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,20 – 55,20 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt cuối tuần trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,35 – 55,35 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,40 – 55,30 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 28/2
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Ukraine chấp nhận đàm phán với Nga tại Belarus
08:43 AM 28/02
Nhận định CK phái sinh phiên 28/2: Tiềm ẩn rủi ro suy giảm
08:28 AM 28/02
Nhận định TTCK phiên 28/2: Áp lực bán có khả năng sẽ tiếp tục gây sức ép cho thị trường
08:13 AM 28/02
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 28/2 – 4/3
08:13 AM 28/02
Dự báo giá vàng tuần 28/2-4/3: Chiến sự không còn là động lực, vàng vào pha đảo chiều vì NFP
05:13 PM 27/02
Giá vàng tuần 21-26/2/2022: ‘Chuyến tàu lượn siêu tốc’ và những kỷ lục không tưởng của vàng SJC
02:58 PM 26/02
Tổng thống Mỹ Biden bất lực với giá dầu
11:13 AM 26/02
Nga nói sẵn sàng cử phái đoàn đi đàm phán với Ukraine
08:28 AM 26/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,2001,800 | 150,2001,800 |
| Vàng nhẫn | 148,2001,800 | 150,2301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |