Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD, tỷ giá trần 23.824 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng mạnh.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.650 – 22.960 VND/USD, tăng 20 đồng cả chiều mua và bán so với chốt phiên 22/2.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.680 – 22.960 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 20 đồng so với giá chốt chiều qua.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.692 – 22.968 VND/USD, chiều mua tăng 9 đồng, chiều bán tăng 8 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.666 – 22.966 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 22.920 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.450 – 23.520 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Mỹ và các đồng minh phương Tây tuyên bố triển khai công cụ trừng phạt mạnh đối với Nga
10:13 AM 23/02
Chris Vermeulen: Đà tăng của vàng còn lâu mới kết thúc, giá sẽ chạm mức 7400$ sau 5 năm nữa
05:58 PM 22/02
Vàng: Nhịp chỉnh về 1901$ là cơ hội mua của bạn
02:58 PM 22/02
Giá khí đốt tự nhiên duy trì đà tăng mạnh
02:43 PM 22/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |