Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,90 – 54,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,03 – 54,68 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,05 – 54,75 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên 22/2.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,95 – 54,75 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua, giảm 150.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,10 – 54,80 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 23/2
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |