Tỷ giá VND/USD sáng 22/2: TT tự do giảm mạnh, NHTM điều chỉnh trái chiều với xu hướng tăng chiếm ưu thế 11:13 22/02/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 22/2: TT tự do giảm mạnh, NHTM điều chỉnh trái chiều với xu hướng tăng chiếm ưu thế

Hôm nay (22/2) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.133 VND/USD, giảm 3 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD, tỷ giá trần 23.824 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.630 – 22.940 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.940 VND/USD, giá mua và bán giảm 20 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.675 – 22.950 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.647 – 22.947 VND/USD, tăng 8 đồng cả hai chiều mua – bán so với gia chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.910 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên 21/2.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.980 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 22/2

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 40 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.440 – 23.540 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,110 110 25,210 110

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820