Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.436 VND/USD, tỷ giá trần 23.824 VND/USD.
Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều giữa các đơn vị.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.630 – 22.940 VND/USD, tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.940 VND/USD, giá mua và bán giảm 20 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.675 – 22.950 VND/USD, mua vào tăng 10 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt chiều qua.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.647 – 22.947 VND/USD, tăng 8 đồng cả hai chiều mua – bán so với gia chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.910 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên 21/2.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.980 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 40 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.440 – 23.540 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng Nhẫn 9999: Bật tăng mạnh 300.000 đồng/lượng, giao dịch tiến sát mốc 55 triệu đồng
10:43 AM 22/02
Cà phê Robusta tiếp tục xu hướng giảm mạnh
09:58 AM 22/02
Vàng: Xu hướng tăng dài hạn hiện đã được xác nhận
04:43 PM 21/02
Giá xăng tăng lên mức cao nhất lịch sử, vượt 26.000 đồng/lít
03:28 PM 21/02
Đầu tuần, giá khí đốt tự nhiên tăng vọt hơn 3%
02:43 PM 21/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |