Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,90 – 54,70 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,11 – 54,81 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng chiều mua và 300.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,10 – 54,80 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 200.000 đồng/lượng, giá bán tăng 250.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Hai.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,05 – 54,85 triệu đồng/lượng, tăng 250.000 đồng/lượng mua vào và 200.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,10 – 54,80 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 22/2
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Cà phê Robusta tiếp tục xu hướng giảm mạnh
09:58 AM 22/02
Vàng: Xu hướng tăng dài hạn hiện đã được xác nhận
04:43 PM 21/02
Giá xăng tăng lên mức cao nhất lịch sử, vượt 26.000 đồng/lít
03:28 PM 21/02
Đầu tuần, giá khí đốt tự nhiên tăng vọt hơn 3%
02:43 PM 21/02
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -50 | 27,750 -130 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 148,200 | 150,200 |
| Vàng nhẫn | 148,200 | 150,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |