Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.378 VND/USD, tỷ giá trần 23.762 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh ở một số đơn vị.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.470 – 22.780 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên hôm qua.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.495 – 22.775 VND/USD, giảm 15 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.515 – 22.790 VND/USD, tăng 20 đồng mua vào và 15 đồng bán ra so vớicuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.489 – 22.789 VND/USD.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.760 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với giá chốt phiên thứ Tư.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.505 – 22.775 VND/USD, mua vào tăng 15 đồng, bán ta tăng 5 đồng so với chốt phiên 2/1.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.480 VND/USD.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Dầu thô tăng mạnh, có lúc vượt mốc 90 USD/thùng
08:37 AM 27/01
Nhận định CK phái sinh phiên 27/1: Thăm dò tại vùng 1.515 – 1.535 điểm trước khi có tín hiệu cụ thể
08:17 AM 27/01
Nhận định TTCK phiên 27/1: Giằng co
08:07 AM 27/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |