HĐ VN30F2202 đóng cửa tăng 1% lên 1.519 điểm. Diễn biến cùng chiều, hai hợp đồng VN30F2203 và VN30F2206 tăng lần lượt 1,07% và 0,63% lên 1.516,1 điểm và 1.506,4 điểm. Tương tự, HĐ VN30F2209 đóng cửa tại 1.511,7 điểm, tương ứng tỷ lệ tăng 0,91%.
Về thanh khoản, khối lượng giao dịch VN30F2202 đạt 154.409 hợp đồng, VN30F2203 đạt 515 hợp đồng, VN30F2206 và VN30F2209 đạt lần lượt 115 và 75 hợp đồng.
Theo thống kê, tổng khối lượng giao dịch đạt 160.279 hợp đồng, tương ứng giá trị theo mệnh giá 24.332 tỷ đồng. Khối ngoại trở lại mua ròng với tổng khối lượng mua ròng đạt 2.648 hợp đồng.
Hiện tại, chỉ số cơ sở VN30-Index đang ở mức 1.525,31 điểm, VN30-Index tiếp tục hồi phục nhưng đang bị cản trước vùng 1.535 điểm do áp lực chốt lời gia tăng. Dự kiến, VN30- Index sẽ tiếp tục bị cản và dao động thăm dò tại vùng 1.515 – 1.535 điểm trước khi có tín hiệu cụ thể.
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 27/1:
Công ty Chứng khoán Rồng Việt (VDSC)
HĐ VN30F2202 cũng bị cản tại vùng 1.525 và trở lại trạng thái thăm dò. Dự kiến HĐ VN30F2202 sẽ tiếp tục quá trình thăm dò tại vùng 1.510 – 1.525. Do vậy, nhà đầu tư có thể xem xét lướt tại vùng này.
Công ty Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2202 tiếp tục tăng và vượt lên trên vùng cản ngắn hạn từ 1.509 – 1.514 điểm cho thấy xung lực tăng đang khá mạnh mẽ. Đường giá đang bám dải biên Bollinger khá tốt. Vì vậy, VN30F2202 dự báo vẫn đang trong xu hướng tăng ngắn hạn từ 1.465 điểm với vùng kháng cự mạnh từ 1.540 – 1.560 điểm.
Trên khung Daily, VN30F2202 đang sideway trong biên độ rộng với vùng kháng cự mạnh bên trên tại vùng 1.560 – 1.570 điểm.
Công ty Chứng khoán BIDV (BSC)
Nhịp tăng của VN30 đã kéo theo sự tăng điểm số của các HĐTL. Các nhà đầu tư có thể canh mua ngắn hạn.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |