Tỷ giá VND/USD 26/1: Các NHTM tiếp tục biến động mạnh với xu hướng tăng – giảm trái chiều 10:52 26/01/2022

Tỷ giá VND/USD 26/1: Các NHTM tiếp tục biến động mạnh với xu hướng tăng – giảm trái chiều

Hôm nay (26/1) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.076 VND/USD, tăng 8 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.384 VND/USD, tỷ giá trần 23.768 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động mạnh với xu hướng tăng – giảm trái chiều.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.460 – 22.770 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.770 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 25/1.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.515 – 22.795 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.790 VND/USD, tăng 19 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.530 – 22.730 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.770 VND/USD, giá mua và bán giảm 30 so với chốt phiên hôm trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 26/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.480 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 170 25,740 190

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140