Nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,00 – 53,70 triệu đồng/lượng, giảm 600.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,07 – 53,77 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng/lượng mua vào, giảm 350.000 đồng/lượng bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,05 – 53,75 triệu đồng/lượng, giảm 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,95 – 53,65 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 500.000 đồng/lượng, bán ra giảm 600.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,95 – 53,65 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đều giảm 550.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 27/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Dầu thô tăng mạnh, có lúc vượt mốc 90 USD/thùng
08:37 AM 27/01
Nhận định CK phái sinh phiên 27/1: Thăm dò tại vùng 1.515 – 1.535 điểm trước khi có tín hiệu cụ thể
08:17 AM 27/01
Nhận định TTCK phiên 27/1: Giằng co
08:07 AM 27/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,580 -120 | 27,650 -100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 150,0001,800 | 152,0001,800 |
| Vàng nhẫn | 150,0001,800 | 152,0301,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |