Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 39.000 – 39.800 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 3/2022 giảm 16 USD/tấn ở mức 2.197 USD/tấn, giao tháng 5/2022 giảm 13 USD/tấn ở mức 2.166 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 giảm 4,95 cent/lb, ở mức 232,95 cent/lb, giao tháng 5/2022 giảm 4,85 cent/lb, ở mức 233,25 cent/lb.
Trong phiên đầu tuần này, giá cà phê 2 sàn thế giới tiếp đà giảm, nguyên nhân do đến ngày chốt sổ vị thế kinh doanh, và thị trường chờ đợi những quyết định quan trọng từ cuộc họp đầu tiên của Fed trong năm 2022.
Tuần trước, giá cà phê Robusta kỳ hạn giao ngay tháng 3 giảm tất cả 15 USD, tức giảm 0,67 %, xuống 2.213 USD/tấn và kỳ hạn giao tháng 5 cũng giảm tất cả 15 USD, tức giảm 0,68 %, còn 2.179 USD/tấn. Giá cà phê Arabica kỳ hạn giao ngay tháng 3 giảm tất cả 1,75 cent, tức giảm 0,73 %, xuống 237,90 cent/lb và kỳ hạn giao tháng 5 giảm tất cả 1,45 cent, tức giảm 0,61 %, còn 238,10 cent/lb.
Không chỉ riêng giá cà phê kỳ hạn, hầu như tất cả các sàn hàng hóa phái sinh đều sụt giảm vì sự thanh lý của các giới đầu cơ trước thềm phiên họp chính sách tiền tệ đầu năm 2022, với suy đoán Fed sẽ mạnh tay cắt giảm kích thích và nâng mức lãi suất cơ bản USD khi báo cáo lạm phát đã vượt mức quá cao. Không chỉ riêng Fed, chắc chắn tiếp ngay sau đó là sự hưởng ứng nâng lãi suất cơ bản của nhiều ngân hàng thương mại lớn trên thế giới, trong bối cảnh lo ngại xung đột địa chính trị có khả năng căng thẳng hơn nữa.
Trong khi đó, giá cà phê Robusta tiếp tục chịu áp lực bán hàng vụ mới từ Việt Nam với suy đoán khả năng nông dân cà phê cần tiền mặt để chi tiêu cho kỳ Tết cổ truyền Nhâm Dần đã cận kề.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 170 | 25,740 190 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |