Tỷ giá VND/USD 10/1: Trung tâm giảm mạnh, NHTM tiếp tục trượt dài 11:17 10/01/2022

Tỷ giá VND/USD 10/1: Trung tâm giảm mạnh, NHTM tiếp tục trượt dài

Hôm nay (10/1/2022) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.125 VND/USD, giảm 13 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.431 VND/USD, tỷ giá trần 23.819 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.540 – 22.850 VND/USD, giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.830 VND/USD, giảm 25 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.547 – 22.823 VND/USD, giảm 13 đồng chiều mua, giảm 27 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.517 – 22.817 VND/USD, giá mua và bán giảm 20 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.780 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 10/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.570 – 23.620 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,41020 24,78020

  AUD

16,593121 17,300126

  CAD

17,750-20 18,506-21

  JPY

1671 1761

  EUR

26,78724 28,25725

  CHF

28,512178 29,725186

  GBP

32,077-5 33,442-5

  CNY

3,4383 3,5853