Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.431 VND/USD, tỷ giá trần 23.819 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở một số đơn vị.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.540 – 22.850 VND/USD, giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.830 VND/USD, giảm 25 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.547 – 22.823 VND/USD, giảm 13 đồng chiều mua, giảm 27 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.517 – 22.817 VND/USD, giá mua và bán giảm 20 đồng so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.580 – 22.780 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.570 – 23.620 VND/USD.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng Nhẫn 9999: Tăng – giảm không đồng nhất
10:32 AM 10/01
Cà phê đồng loạt tăng giá trên thị trường thế giới
08:43 AM 10/01
Giá vàng tuần tới: Chưa dứt điều chỉnh, tích lũy chờ cơ hội
08:37 AM 10/01
Nhận định CK phái sinh phiên 10/1: Khả năng hồi phục tại vùng hỗ trợ quanh 1.525 điểm
08:17 AM 10/01
Cuối tuần, giá dầu quay đầu giảm
08:47 AM 08/01
WHO cảnh báo sẽ là sai lầm nếu xem Omicron là biến thể nhẹ
04:47 PM 07/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |