Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 41.000 – 41.800 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 1/2022 tăng 16 USD/tấn ở mức 2.462 USD/tấn, giao tháng 3/2022 tăng 14 USD/tấn ở mức 2.353 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 3/2022 giảm 2,35 cent/lb, ở mức 231,2 cent/lb, giao tháng 5/2022 giảm 2,3 cent/lb, ở mức 231,1 cent/lb.
Trong bối cảnh thị trường giao dịch trầm lắng trước thềm Giáng sinh và Tết năm mới, USDX tiếp tục sụt giảm đã hỗ trợ nhà đầu tư quay lại thị trường để tăng mua các loại hàng hóa nói chung.
Trong phiên vừa qua, giá cà phê thế giới diễn biến trái chiều. Chứng khoán và hầu hết sàn nông sản đều tăng, trừ cà phê Arabica. Giá cà phê trên 2 sàn vẫn neo ở mức cao do những vấn đề về logistics chưa thể giải quyết trong ngắn hạn và cấu trúc giá nghịch đảo vẫn được duy trì, cho dù các thị trường cà phê vừa đón nhận tin vui mới.
Theo tin Bloomberg, việc thiếu hụt container rỗng và không có chỗ trên tàu đã khiến các thương nhân cà phê tái lập phương thức vận tải đã bị dẹp bỏ hơn 20 năm nay. Một chuyến hàng đi từ Sumatra – Indonesia và một chuyến từ Santos – Brasil đang hướng về các kho ICE – châu Âu theo cách “không container”…
Tuy cước tàu rẻ hơn nhiều nhưng chi phí xếp dỡ lại rất cao vì thiếu hụt nhân công phù hợp và nhất là hoạt động “rất phức tạp” từ kho nội địa nơi xuất phát đến việc tiếp nhận tại nơi đến do thiếu thiết bị phù hợp. Có lẽ chỉ để giải quyết sự tắc nghẽn trước mắt chứ chưa tính đến việc cải thiện giá cả, theo nhận định của vị giám đốc Cooxupé – Brasil, chủ lô hàng 108.000 bao cà phê Arabica giao cho khách ở châu Âu.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 90 | 25,880 90 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |