Tỷ giá VND/USD 21/12: TT tự do tiếp đà tăng mạnh, NHTM vẫn ‘lao dốc không phanh’ 11:23 21/12/2021

Tỷ giá VND/USD 21/12: TT tự do tiếp đà tăng mạnh, NHTM vẫn ‘lao dốc không phanh’

Hôm nay (21/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.190 VND/USD, tăng 6 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.494 VND/USD, tỷ giá trần 23.886 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh giảm mạnh.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 23.040 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 20/12.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.750 – 23.030 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 40 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.770 – 23.015 VND/USD, mua vào giảm 20 đồng, bán ra giảm 35 đồng so với giá chốt chiều hôm qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.743 – 23.043 VND/USD, giảm 30 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.780 – 23.000 VND/USD, giá mua giảm 60 đồng, giá bán giảm 50 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.770 – 23.020 VND/USD, giảm 25 đồng mua vào và 45 đồng bán ra so với chốt phiên thứ Hai.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 21/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 20 đồng chiều mua và 30 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.650 – 23.710 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,100 -100 25,200 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000500 84,000500
Vàng nhẫn 81,400-100 82,900-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,40030 24,77030

  AUD

16,548-9 17,253-9

  CAD

17,7201 18,4741

  JPY

165-2 174-2

  EUR

26,654-58 28,117-62

  CHF

28,309-171 29,513-178

  GBP

31,987-28 33,348-29

  CNY

3,4333 3,5803