Tỷ giá VND/USD 17/12: TT tự do đứt mạch tăng, NHTM biến động mạnh 11:18 17/12/2021

Tỷ giá VND/USD 17/12: TT tự do đứt mạch tăng, NHTM biến động mạnh

Hôm nay (17/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.217 VND/USD, giảm 5 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.520 VND/USD, tỷ giá trần 23.914 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.150 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua, tăng 30 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.790 – 23.070 VND/USD, giảm 125 đồng giá mua và 85 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.810 – 23.055 VND/USD, mua vào giảm 45 đồng, bán ra giảm 50 đồng so cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.850 – 23.150 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua, tăng 45 đồng chiều bán so với giá chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.800 – 23.020 VND/USD, giá mua giảm 70 đồng, giá bán giảm 60 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.870 – 23.150 VND/USD, mua vào giảm 20 đồng, bán ra tăng 30 đồng so với giá chốt phiên 16/12.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 17/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 65 đồng chiều mua và 55 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.635 – 23.685 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,100 -100 25,200 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000500 84,000500
Vàng nhẫn 81,400-100 82,900-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,40030 24,77030

  AUD

16,548-9 17,253-9

  CAD

17,7201 18,4741

  JPY

165-2 174-2

  EUR

26,654-58 28,117-62

  CHF

28,309-171 29,513-178

  GBP

31,987-28 33,348-29

  CNY

3,4333 3,5803