Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.520 VND/USD, tỷ giá trần 23.914 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.150 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua, tăng 30 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.790 – 23.070 VND/USD, giảm 125 đồng giá mua và 85 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.810 – 23.055 VND/USD, mua vào giảm 45 đồng, bán ra giảm 50 đồng so cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.850 – 23.150 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua, tăng 45 đồng chiều bán so với giá chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.800 – 23.020 VND/USD, giá mua giảm 70 đồng, giá bán giảm 60 đồng so với chốt phiên chiều qua.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.870 – 23.150 VND/USD, mua vào giảm 20 đồng, bán ra tăng 30 đồng so với giá chốt phiên 16/12.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm mạnh 65 đồng chiều mua và 55 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.635 – 23.685 VND/USD.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng: Vượt 1800$ dễ như trở bàn tay khi lợi suất giảm
10:33 AM 17/12
Vàng Nhẫn 9999: Bật tăng mạnh 30.000 đồng/chỉ
10:28 AM 17/12
Dầu thô tăng khoảng 2% khi nhu cầu tăng mạnh tại Mỹ
08:38 AM 17/12
Giá cà phê quay đàu giảm nhẹ, lo ngại về nguồn cung tiếp tục là yếu tố thúc đẩy thị trường cà phê
08:33 AM 17/12
Nhận định CK phái sinh phiên 17/12: Tiếp tục gặp khó khăn
08:18 AM 17/12
Nhận định TTCK phiên 17/12: Tích lũy quanh ngưỡng 1.470 điểm
08:03 AM 17/12
Giá thép tiếp tục tăng mạnh trên sàn giao dịch Thượng Hải
05:03 PM 16/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,0002,500 | 154,0002,500 |
| Vàng nhẫn | 152,0002,500 | 154,0302,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |