Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,210 – 5,280 triệu đồng/chỉ, tăng 20.000 đồng/chỉ chiều mua và bán so với giá chốt phiên hôm trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,229 – 5,294 triệu đồng/chỉ, mua vào và bán ra tăng 28.000 đồng/chỉ so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,215 – 5,285 triệu đồng/chỉ, giá mua và bán tăng 30.000 đồng/chỉ so với cuối ngày hôm qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,197 – 5,272 triệu đồng/chỉ, mua vào tăng 32.000 đồng/chỉ, bán ra tăng 30.000 đồng/chỉ so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,210 – 5,280 triệu đồng/chỉ, tăng 25.000 đồng/chỉ cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 17/12
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Dầu thô tăng khoảng 2% khi nhu cầu tăng mạnh tại Mỹ
08:38 AM 17/12
Giá cà phê quay đàu giảm nhẹ, lo ngại về nguồn cung tiếp tục là yếu tố thúc đẩy thị trường cà phê
08:33 AM 17/12
Nhận định CK phái sinh phiên 17/12: Tiếp tục gặp khó khăn
08:18 AM 17/12
Nhận định TTCK phiên 17/12: Tích lũy quanh ngưỡng 1.470 điểm
08:03 AM 17/12
Giá thép tiếp tục tăng mạnh trên sàn giao dịch Thượng Hải
05:03 PM 16/12
Giá khí đốt tự nhiên tăng mạnh trở lại
02:43 PM 16/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,0002,500 | 154,0002,500 |
| Vàng nhẫn | 152,0002,500 | 154,0302,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |