Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 40.500 – 41.300 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta trên sàn London giao tháng 1/2022 giảm 6 USD/tấn ở mức 2.434 USD/tấn, giao tháng 3/2022 giảm 4 USD/tấn ở mức 2.299 USD/tấn.
Còn giá cà phê Arabica trên sàn New York giao tháng 12/2021 giảm 0,45 cent/lb, ở mức 236,85 cent/lb, giao tháng 3/2022 giảm 0,5 cent/lb, ở mức 237 cent/lb.
Thông tin mới về bão Rai, cơn bão số 9 sẽ đi vào biển Đông vào cuối tuần này đã làm giảm nhiệt thị trường cà phê. Khi cơn bão dự kiến chuyển hướng đi dọc theo các tỉnh Duyên Hải miền Trung để ngược ra hướng Bắc. Vùng cà phê Tây nguyên sẽ có nhiều mưa gây cản trở việc thu hoạch nhưng không kéo dài.
Ảnh hưởng cảu cơn bão sẽ không quá lớn như dự báo trước đó.Hiệp hội Cà phê – Ca cao Việt Nam (Vicofa) cho biết sản lượng cà phê trong niên vụ hiện tại 2021/2022 có thể giảm, do nhiều cây trồng già cỗi không được tái canh kịp thời vì mức giá thấp kéo dài, trong khi một số diện tích đáng kể được nhà nông chuyển sang các loại cây trồng có giá trị kinh tế cao hơn.
Những lo ngại về nguồn cung tiếp tục là yếu tố thúc đẩy thị trường cà phê tới đây. Tuy nhiên, lực mua bị kìm hãm khá nhiều khi mà nhu cầu tiêu thụ trong ngắn hạn đang bị ảnh hưởng bởi sự lây lan của biến thể Omicron.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Nhận định CK phái sinh phiên 17/12: Tiếp tục gặp khó khăn
08:18 AM 17/12
Nhận định TTCK phiên 17/12: Tích lũy quanh ngưỡng 1.470 điểm
08:03 AM 17/12
Giá thép tiếp tục tăng mạnh trên sàn giao dịch Thượng Hải
05:03 PM 16/12
Giá khí đốt tự nhiên tăng mạnh trở lại
02:43 PM 16/12
Vàng: Chờ tin từ ECB và BOE sau khi Fed ‘diều hâu’
12:33 PM 16/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 152,0002,500 | 154,0002,500 |
| Vàng nhẫn | 152,0002,500 | 154,0302,500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |