Tỷ giá VND/USD 16/12: TT tự do không ngừng tăng mạnh, tỷ giá trung tâm cũng đảo chiều bật tăng 11:08 16/12/2021

Tỷ giá VND/USD 16/12: TT tự do không ngừng tăng mạnh, tỷ giá trung tâm cũng đảo chiều bật tăng

Hôm nay (16/12) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.222 VND/USD, tăng 27 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.525 VND/USD, tỷ giá trần 23.919 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.880 – 23.150 VND/USD, giá mua và bán tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.910 – 23.150 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.888 – 23.133 VND/USD, mua vào giảm 7 đồng, bán ra giảm 12 đồng so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.885 – 23.145 VND/USD, giảm 13 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 15/12.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.910 – 23.120 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.910 – 23.150 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 16/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 40 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.700 – 23.740 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,100 -100 25,200 -100

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,000500 84,000500
Vàng nhẫn 81,400-100 82,900-100

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,40030 24,77030

  AUD

16,548-9 17,253-9

  CAD

17,7201 18,4741

  JPY

165-2 174-2

  EUR

26,654-58 28,117-62

  CHF

28,309-171 29,513-178

  GBP

31,987-28 33,348-29

  CNY

3,4333 3,5803