Tỷ giá VND/USD 19/11: Tỷ giá trung tâm giảm, TT tự do tăng mạnh 10:12 19/11/2021

Tỷ giá VND/USD 19/11: Tỷ giá trung tâm giảm, TT tự do tăng mạnh

Hôm nay (19/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.112 VND/USD, giảm 4 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.419 VND/USD, tỷ giá trần 23.805 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.525 – 22.755 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.555 – 22.755 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 5 đồng so với giá chốt phiên thứ Năm.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.524 – 22.751 VND/USD, giảm nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.536 – 22.756 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 1 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.730 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 18/11.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.550 – 22.750 VND/USD, giữ nguyên giá mua, giảm 10 đồng giá bán so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 19/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.440 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571