Trên biểu đồ 4h, vàng (XAU/USD) đã cố gắng vượt trên 200 SMA.
Nhà đầu tư duy trì lực mua để vàng không thủng đáy kép 1782$ trong phiên giao dịch thứ Sáu tuần trước.
Diễn biến giá hiện tại cho thấy vàng đang thiết lập các mức đỉnh phiên thấp hơn và đáy phiên thấp hơn – phản ánh xu hướng giảm.
Bên cạnh đó, xung lượng trên biểu đồ 4h đang đi xuống mà không có RSI về dưới 30. Vàng không bị bán quá mức.
Về cơ bản, vàng đang chịu áp lực bán bất chấp thực tế là lợi suất kỳ hạn 10 năm của Mỹ ở mức dưới 1,60% – đáy của biên độ hiện tại. Đây là một dấu hiệu rõ ràng cho thấy lực mua vàng yếu.
Điều gì sẽ xảy ra nếu lợi suất tăng lên mức đỉnh trước đó là 1,70%? Đó là một câu hỏi rất dễ trả lời.
Mặc dù chưa có gì là rõ ràng, nhưng có nguy cơ vàng sẽ sụt giảm trước quyết định của Fed vào thứ Tư.
Thị trường vàng đang được hỗ trợ tại 1772$, tiếp theo là 1768$ và 1760$.
Trong khi đó, vùng kháng cự 1778$ và sau đó là rào cản tâm lý quan trọng là 1800$ sẽ cản lại đà tăng của quý kim. Xa hơn nữa, 1810$ là điểm đến mà phe mua hướng tới.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
CNBC: Bitcoin, nhà ở và một phần cổ phiếu công nghệ đang nằm trong “bong bóng nguy hiểm”
03:13 PM 01/11
TT vàng 1/11: Giao dịch thận trọng ngày đầu tháng
02:33 PM 01/11
Vàng: Đà tăng chưa kết thúc, nhưng thận trọng thì cần
11:13 AM 01/11
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 1 – 5/11
08:17 AM 01/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |