Cập nhật lúc 14h27 giờ Việt Nam, tức 7h76 giờ GMT, hợp đồng tương lai vàng giao tháng 12/2021 được giao dịch trên sàn Comex của Sở giao dịch hàng hóa New York tiến 0,24%, về ngưỡng 1800,60$/oz. Trên thị trường giao ngay, giá vàng định ở mức $1799,40/oz.
Giá vàng lên 1800$ thì chững lại xu hướng khi lợi suất Trái phiếu vẫn tăng. USD hạ nhiệt là nền tảng để vàng có được đà tăng trong ngày đầu tuần.
Chỉ số USD Index, thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền đối thủ khác trong rổ tiền tệ, giảm 0,1%, về ngưỡng 93,532.
Trong khi đó, lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ kì hạn 10 năm tăng chạm 1,663%.
Mối lo về áp lực lạm phát gia tăng ở Mỹ là yếu tố hỗ trợ tích cực cho giá vàng trong những ngày tới. Lạm phát gia tăng cũng đang là một vấn đề toàn cầu. Dữ liệu của Canada cho thấy, giá tiêu dùng đã tăng lên mức cao nhất trong 13 năm. Tại Anh, áp lực lạm phát vẫn tăng cao và cao hơn mục tiêu của Ngân hàng Trung ương Anh trong tháng thứ 2 liên tiếp.
Daniel Pavilonis, Chuyên gia phân tích hàng hóa của Quỹ RJO Futures nhận định, giá cả các hàng hóa đang tăng nhanh có thể cho thấy kỳ vọng lạm phát đang trở nên không được kiểm soát. Ông nhận định:
Vàng thường được coi là biện pháp phòng ngừa lạm phát. Do đó, rủi ro lạm phát đang đem lại động lực tăng cho giá vàng trong hiện tại, và trong thời gian tiếp theo, vàng có khả năng tăng tốc lên 1830$.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Vàng: Chờ cơ hội bứt phá ngưỡng 1800$
11:53 AM 25/10
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 25 – 29/10
08:22 AM 25/10
Nhận định CK phái sinh phiên 25/10: Cần thêm thời gian và tín hiệu hỗ trợ trước khi hồi phục trở lại
08:17 AM 25/10
Nhận định TTCK: Vẫn trong chu kỳ lạc quan
08:07 AM 25/10
Lạm phát “bùng phát”, giá vàng tuần tới sẽ thế nào?
06:52 AM 25/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800-300 | 147,800-300 |
| Vàng nhẫn | 145,800-300 | 147,830-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |