Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.442 VND/USD, tỷ giá trần 23.830 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động trái chiều.
Cập nhật lúc 10h30, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.625 – 22.855 VND/USD, ngang giá chiều mua và chiều bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, giá mua và bán đứng nguyên so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.645 – 22.855 VND/USD, tăng 4 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần .
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.634 – 22.854 VND/USD, giảm 2 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, chiều mua không đổi, chiều bán tăng 10 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.655 – 22.855 VND/USD, giảm 5 đồng giá mua, tăng 5 đồng giá bán so với chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 60 đồng chiều mua và 80 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.370 – 23.430 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 25 – 29/10
08:22 AM 25/10
Nhận định CK phái sinh phiên 25/10: Cần thêm thời gian và tín hiệu hỗ trợ trước khi hồi phục trở lại
08:17 AM 25/10
Nhận định TTCK: Vẫn trong chu kỳ lạc quan
08:07 AM 25/10
Lạm phát “bùng phát”, giá vàng tuần tới sẽ thế nào?
06:52 AM 25/10
Mỹ ghi nhận mức thâm hụt ngân sách cao thứ 2 trong lịch sử
09:43 AM 23/10
Đối mặt chuyện 100 năm có 1, nữ đại gia buôn vàng gặp hạn
05:02 PM 22/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,760 60 | 27,800 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,800-300 | 147,800-300 |
| Vàng nhẫn | 145,800-300 | 147,830-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |