Theo nhà phân tích Dhwani Mehta của FxStreet, nhà đầu tư hãy chuẩn bị sẵn tâm lí cho việc vàng giảm về 1750$ khi thị trường không thể chinh phục Trung bình động 200 hàng ngày quan trọng (DMA) ở mức 1796$.
Tất nhiên, nhà đầu tư cần phải theo dõi diễn biến của lợi suất Trái phiếu chính phủ Mỹ và đồng USD để đưa ra cho mình các chiến lược giao dịch vàng hợp lí.
Nhà phân tích nhấn mạnh:
Thị trường đang rất lo ngại áp lực giảm phát. Trong bối cảnh đó, nhà đầu tư thì tin tưởng rằng Cục dự trữ Liên bang Mỹ sớm thắt chặt chính sách tiền tệ đã khiến lợi suất tăng cao. Vì vậy, nỗ lực tăng giá của (XAU/USD) bị kìm hãm rất nhiều.
Vàng đang tìm cách kéo dài sự sụt giảm của ngày thứ Sáu về phía hỗ trợ 21-DMA ngang ở mức 1761$. Nếu thủng ngưỡng này, vùng giá 1750- 1745$ sẽ hoạt động trở lại như một nơi mà lực cầu cải thiện rõ rệt. Trong trường hợp áp lực bán quá mạnh, đáy nhiều tuần tại 1722$ là điểm mà phe bán hướng tới.
Hiện tại, phe mua vàng cần phải đẩy giá lên trên 50-DMA ở mức 1778$ để phục hồi lại xu hướng tăng. Mục tiêu tiếp theo mà vàng hướng tới sau đó là 1795$, hợp lưu của 100 và 200-DMA. 1800$ sẽ là mức tâm lí mà thị trường hướng tới sau khi chinh phục một loạt các kháng cự mạnh.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
FxStreet: Đừng chủ quan, vàng vẫn có nguy cơ về 1765$
06:02 PM 18/10
Kinh tế Trung Quốc giảm tốc, Chứng khoán châu Âu đỏ rực
04:08 PM 18/10
Mỹ sắp giao dịch quỹ ETF hợp đồng tương lai Bitcoin đầu tiên
03:37 PM 18/10
GDP quý III của Trung Quốc tăng 4,9% – con số gây thất vọng
02:38 PM 18/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 0 | 26,950 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400200 | 156,400200 |
| Vàng nhẫn | 154,400200 | 156,430200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |