Động thái tăng của vàng đã bị ngưng lại khi thị trường không thể vượt hẳn lên trên kháng cự cứng 1794,88$. Vàng gặp áp lực điều chỉnh bởi dữ liệu bán lẻ Mỹ tháng 9 tốt hơn kì vọng dù lạm phát ở mức cao nhất nhiều năm.
Động thái tăng giá đã bị chững lại ở mức kháng cự cứng 1794,88$, với sự sụt giảm khá dốc sau dữ liệu kinh tế vĩ mô tốt được công bố vào cuối tuần. Vàng từng có lúc giảm về 1761,50$ trong phiên Á sáng nay. Trong những giờ đầu phiên Âu, thị trường bám theo đà tăng ngắn hạn chạm mức 1766,70$.
Trên mức giá hiện tại, vàng gặp ngưỡng cản tại 1768,22$, tiếp đến là mức kháng cự thứ hai tại 1771,58$ và sau đó là 1777,04$.
Dưới mức giá hiện tại, vàng xác nhận các vùng hỗ trợ 1764,40$, 1761,51$ và 1758,85$.
Chỉ báo MACD trên biểu đồ hàng giờ cho thấy sự giao nhau theo chiều giảm. Điều này cho thấy khả năng tích lũy của thị trường với các đợt giảm có thể là khá đáng kể.
Chúng tôi cảm nhận vàng (XAU/USD) khá yếu trong phiên hôm nay. Có khả năng là vàng sẽ giảm về 1756,50$ – nơi thị trường tìm thấy hỗ trợ trong ngắn hạn.
Biểu đồ giá cho thấy nguy cơ giá vàng giảm. Vì vậy hãy theo dõi phản ứng của thị trường tại các vùng hỗ trợ để đánh giá khả năng đặt lệnh mua của bạn, nếu muốn.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
GDP quý III của Trung Quốc tăng 4,9% – con số gây thất vọng
02:38 PM 18/10
‘Kịch bản’ trái chiều lại tiếp diễn: Vàng nội tăng – vàng ngoại giảm, chênh lệch vượt mốc 9 triệu đồng/lượng
11:18 AM 18/10
Giá cà phê đồng loạt giảm nhưng vẫn được dự báo sẽ tăng mạnh
09:48 AM 18/10
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 18 – 22/10
07:07 AM 18/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |