Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.465 VND/USD, tỷ giá trần 23.855 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.
Cập nhật lúc 10h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, ổn định mức giá mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.645 – 22.855 VND/USD, giá mua – bán tăng nhẹ 1 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.637 – 22.857 VND/USD, mua vào và bán ra cùng tăng 2 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt phiên cuối tuần.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.280 – 23.350 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Giá cà phê đồng loạt giảm nhưng vẫn được dự báo sẽ tăng mạnh
09:48 AM 18/10
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 18 – 22/10
07:07 AM 18/10
“Khủng hoảng năng lượng chỉ là cú sốc đầu tiên trong một loạt biến động thế giới sắp phải đối mặt”
04:28 PM 15/10
Giá thép bật tăng trên sàn giao dịch Thượng Hải, Trung Quốc yêu cầu nhiều nhà máy thép giảm sản lượng
03:58 PM 15/10
Vàng: Cần nhất bây giờ là đóng cửa trên 200-DMA ở mức 1796$
03:03 PM 15/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,800 40 | 27,850 50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |