Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.464 VND/USD, tỷ giá trần 23.854 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay ít biến động.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.630 – 22.860 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.660 – 22.860 VND/USD, mua vào và bán ra cũng đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.643 – 22.853 VND/USD, không điều chỉnh giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.640 – 22.860 VND/USD, tăng nhẹ 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.660 – 22.840 VND/USD, mua vào – bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.665 – 22.855 VND/USD, chiều mua tăng 5 đồng, chiều bán đi ngang so với cuối ngày 14/10.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 70 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.230 – 23.280 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng: Cơ hội mua lớn trong ngắn hạn
10:03 AM 15/10
Cà phê hồi phục nhẹ, các doanh nghiệp tranh giành nguồn cung, Arabica sẽ tiếp tục tăng nóng?
09:52 AM 15/10
Nhận định TTCK: Cơ hội gia tăng tỷ trọng cổ phiếu
08:08 AM 15/10
Vàng thế giới lên cao nhất trong 1 tháng
08:03 AM 15/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 -50 | 27,850 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |