Sáng nay, giá vàng có giảm về vùng hỗ trợ 1788$ nhưng ngay sau đó đã bật lên, cho thấy lực mua khá tốt.
Thị trường nhắm mức mục tiêu giá ngắn hạn là 1820$ – đây là điểm nằm trên đường xu hướng giảm trung hạn mà vàng nhiều lần không vượt qua trong năm nay. Tuy nhiên, câu chuyện lạm phát tăng mạnh trên toàn cầu kì vọng là nhân tố thúc đẩy kim loại quý.
Chỉ báo MACD trên biểu đồ hàng giờ cho thấy sự giao nhau giữa xu hướng giảm hoàn toàn phân kỳ với giá tăng cao hơn. Thiết lập hiện tại khiến chúng ta phải hành động một cách thận trọng, nhưng sức mạnh của đà tăng mà vàng vừa có được khiến chúng tôi tin rằng xu hướng tăng còn một chặng đường dài phía trước.
Trên mức giá hiện tại, mức kháng cự đầu tiên là 1794$, sau đó là mức thứ hai là 1797,32$ và mức thứ ba là 1800$.
Dưới mức giá hiện tại, hỗ trợ tại các mức 1792$, 1788$ và 1785$.
Chúng tôi kì vọng vàng tăng với mục tiêu giá ở mức 1815$ và mức dừng lỗ dưới mức giá 1792$.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 17/12: BTMC tiếp tục sẵn hàng số lượng lớn – khách mua vào bán ra khá tấp nập
03:55 PM 17/12
Vàng miếng ngày 17/12: Tăng lại 600 nghìn – Bám cực sát diễn biến giá vàng ngoại và NFP
10:55 AM 17/12
Buôn lậu vàng qua biên giới Tây Nam diễn biến phức tạp
01:38 PM 14/10
Cuộc chơi của vàng đã thay đổi: Fed nâng lãi suất có thể chính là điều đẩy vàng lên trên 1800$
01:27 PM 14/10
Mỹ trở thành trung tâm khai thác Bitcoin lớn nhất thế giới
01:22 PM 14/10
Trước đà tăng mạnh của giá vàng thế giới, SJC thu hẹp chênh lệch xuống 8,8 triệu đồng/lượng
11:23 AM 14/10
Tỷ giá VND/USD 14/10: TT tự do quay đầu lao dốc
10:38 AM 14/10
Fed: Quá trình siết vòi có thể bắt đầu từ giữa tháng 11/2021
10:08 AM 14/10
Giá cà phê hạ nhiệt sau phiên tăng mạnh
09:38 AM 14/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,850 -50 | 26,950 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,400 | 156,400 |
| Vàng nhẫn | 154,400 | 156,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |