Giá cà phê hạ nhiệt sau phiên tăng mạnh 09:38 14/10/2021

Giá cà phê hạ nhiệt sau phiên tăng mạnh

Phiên 14/10, sau phiên tăng mạnh hôm qua, cà phê 2 sàn kỳ hạn thế giới điều chỉnh giảm nhẹ trong ngày khóa sổ vị thế kinh doanh.

Giá cà phê trong nước

Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 39.800 – 40.700 đồng/kg

Giá cà phê thế giới

Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 giảm 11 USD/tấn ở mức 2.133 USD/tấn, giao tháng 1/2022 giảm 8 USD/tấn ở mức 2.143 USD/tấn.

Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 giảm 4,5 cent/lb ở mức 208,65 cent/lb, giao tháng 3/2022 giảm 4,45 cent/lb ở mức 211,6 cent/lb.

Biến động giá cà phê các phiên gần đây. Nguồn: Tradingview

Liên đoàn Cà phê Colombia (FNC) đã phủ nhận tin đồn việc trì hoãn giao hàng khoảng 1 triệu bao (người trồng cà phê cho rằng họ phải chịu thiệt không đáng có, khi đã ký hợp đồng bán vào lúc giá kỳ hạn ở mức quá thấp, nhưng cũng có thể do sản lượng vụ Mitaca sụt giảm). Theo FNC, chủ yếu là do các cuộc biểu tình phong tỏa đường cao tốc dẫn ra các cảng xuất khẩu và nhất là do các hãng vận tải biển chậm trễ vì đại dịch Covid-19, trong khi FNC khẳng định năm nay được mùa với sản lượng hơn 13 triệu bao.

Hiện nay, các thị trường cà phê kỳ hạn là sân chơi ưa thích của các nhà đầu cơ tài chínhGi, do sự nhạy bén và tính thanh khoản cao hơn là do yếu tố cung cầu hàng hóa. Do vậy, theo các chuyên gia, câu chuyện tăng giảm trên sàn nhiều khi không còn theo yếu tố thị trường, mà nhiều khi do đầu cơ.

Tình trạng không có hàng để giao ở một nhà sản xuất cà phê lớn như Colombia có thể làm trầm trọng thêm các đợt tăng giá đột biến trên thị trường thế giới trong thời gian tới.

Mặc dù vậy, tình trạng này được đánh giá là chỉ kéo dài tạm thời và cà phê sẽ vẫn là một mặt hàng có “sức nặng” khi trở lại thị trường.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,970 10 25,070 10

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,5001,500 83,5001,500
Vàng nhẫn 80,000500 81,300500

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,420-10 24,790-10

  AUD

16,41582 17,11486

  CAD

17,74469 18,50072

  JPY

1650 1750

  EUR

26,64723 28,10924

  CHF

28,322128 29,527134

  GBP

32,015198 33,378207

  CNY

3,4268 3,5728