Hoạt động sản xuất và số liệu lạm phát đều ủng hộ quan điểm rằng châu Âu đang dần bước ra khỏi những ngày u ám nhất của đại dịch Covid-19.
Cập nhật lúc 8h36 giờ GMT, chỉ số Stoxx 600 toàn châu Âu nhích 0,26% chạm 458,38 điểm.
Chỉ số FTSE của Anh lùi 0,32%, giao dịch ở 7107,14 điểm.
Chỉ số DAX của Đức tăng 0,67%, đạt 15.247,74 điểm.
Chỉ số CAC của Pháp tăng 0,28%, giao dịch tại 6566,62 điểm.
Nhóm cổ phiếu công nghệ hồi phục mạnh, tăng 1,9% trong khi cổ phiếu ngành bảo hiểm giảm 0,7%.
Xét biến động giá cổ phiếu riêng lẻ ở châu Âu, cổ phiếu Just Eat Takeaway giảm 4,5% sau báo cáo kinh doanh.
Cổ phiếu THG đã quay trở lại mức tham chiếu sau khi tích tắc sụt 10% vào đầu phiên giao dịch thứ Tư. Cổ phiếu này từng mất 35% hôm thứ Ba.
Đứng đầu bảng điện Stoxx 600 là cổ phiếu công ty năng lượng Spie của Pháp. Cổ phiếu này tăng 7,8% sau khi rút khỏi cuộc đua mua lại đơn vị dịch vụ của công ty tiện ích Engie.
Công ty đầu tư Man Group của Anh đã tăng 6,8% sau một báo cáo thu nhập mạnh mẽ.
Cập nhật 9h GMT, sản lượng công nghiệp khu vực EU tháng 8 tăng 5,1% so với cùng kì năm ngoái, tốt hơn dự báo của Investing là 4,7%. Số liệu tháng 7 được điều chỉnh tăng lên 8%.
Sản lượng công nghiệp khu vực EU tháng 8 giảm 1,6% so với tháng trước, đúng như dự báo của Investing. Số liệu tháng 7 được điểu chỉnh giảm còn 1,4%.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
TT vàng 13/10: Tiếp đà tăng khi USD và lợi suất cùng giảm
03:42 PM 13/10
Vàng miếng nhái SJC lại xuất hiện
03:17 PM 13/10
TTCK sáng 13/10: Ngân hàng và chứng khoán quay đầu giảm, VN-Index giằng co quanh mốc 1.400 điểm
12:17 PM 13/10
Vàng hưởng lợi khi IMF hạ triển vọng tăng trưởng toàn cầu, nhấn mạnh ‘sự hồi phục mang tính phân kì’
11:48 AM 13/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 60 | 27,850 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,600200 | 148,600200 |
| Vàng nhẫn | 146,600200 | 148,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |